Characters remaining: 500/500
Translation

khổng giáo

Academic
Friendly

"Khổng giáo" một từ tiếng Việt chỉ học thuyết đạo đức chính trị do Khổng Tử (Kong Fuzi), một nhà triết học nổi tiếng của Trung Quốc, sáng lập. Học thuyết này đã trở thành hệ tư tưởng chính thống trong các xã hội phong kiến, đặc biệt Trung Quốc một số nước lân cận như Việt Nam, Hàn Quốc, Nhật Bản.

Định nghĩa:

Khổng giáo tập trung vào các giá trị như nhân, nghĩa, lễ, trí, tín. nhấn mạnh sự tôn trọng cha mẹ, lòng trung thành với đất nước, sự tự hoàn thiện bản thân.

dụ sử dụng:
  1. Câu đơn giản: "Khổng giáo dạy chúng ta phải tôn trọng cha mẹ."
  2. Câu phức tạp: "Nhiều người vẫn áp dụng các nguyên tắc của Khổng giáo trong giáo dục con cái, họ tin rằng đó nền tảng để hình thành nhân cách tốt."
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Thông qua các lễ hội truyền thống, chúng ta có thể thấy ảnh hưởng của Khổng giáo trong đời sống văn hóa Việt Nam."
  • "Khổng giáo không chỉ một học thuyết, còn nền tảng cho các giá trị đạo đức trong xã hội phong kiến."
Phân biệt các biến thể của từ:
  • Khổng Tử (孔子): người sáng lập học thuyết Khổng giáo.
  • Khổng giáocác nước khác: Có thể những biến thể khác nhau trong cách áp dụng diễn giải tùy theo văn hóa địa phương.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Nho giáo: Đây một thuật ngữ tương đương với Khổng giáo, thường được sử dụng trong các ngữ cảnh học thuật hơn. Tuy nhiên, Nho giáo có thể bao hàm cả các tư tưởng của những người theo Khổng Tử.
  • Đạo đức: Liên quan đến các giá trị hành vi Khổng giáo đề cao.
Các từ liên quan:
  • Nhân (仁): Tình yêu thương, lòng nhân ái, một trong những giá trị cốt lõi của Khổng giáo.
  • Lễ (礼): Các quy tắc xã hội nghi lễ, thể hiện sự tôn trọng trong các mối quan hệ.
  1. dt. Học thuyết đạo đức -- chính trị của Khổng Tử, trở thành hệ tư tưởng chính thống dưới thời phong kiếnTrung Quốc một số nước lân cận.

Similar Spellings

Words Containing "khổng giáo"

Comments and discussion on the word "khổng giáo"